Trường hợp nhập học bằng visa du học : Khóa học tiếng Nhật thông thường / Khóa học tiếng Nhật để học lên các trường cao đẳng, đại học
* Về thủ tục nhập học của các khóa học khác, xin mời tham khảo các mục khác.
Tư cách lưu trú của những người ở Nhật với mục đích học tiếng Nhật được gọi là “du học”. Nếu không kể thời gian chuẩn bị về nước, visa du học có thể có thời hạn dài nhất là 2 năm.
Học viên nên có kế hoạch chuẩn bị do việc chuẩn bị hồ sơ đăng ký và xin visa du học mất khá nhiều thời gian. Những thủ tục nhập học sẽ được tiến hành thông qua các cơ quan liên kết với nước ngoài.
Trình tự các bước cho đến khi nhập học
Những ai có ý định nhập học, đầu tiên xin hãy trao đổi với nhà trường. Tải về hồ sơ đăng ký
Nộp hồ sơ đăng ký và 30,000 yên lệ phí xét tuyển.
Nhà trường xem xét những hồ sơ đã nộp và quyết định cho phép nhập học.
Nhà trường đăng ký xin “giấy phép chứng nhận tư cách lưu trú” tại cục xuất nhập cảnh. Việc xem xét tại cục xuất nhập cảnh mất khoảng 2 tháng.
Sau khi cục xuất nhập cảnh thông báo về kết quả, nhà trường sẽ liên lạc để thông báo kết quả xem xét.
Sau khi đã xác nhận việc nộp học phí, nhà trường sẽ gửi “giấy báo nhập học” và “giấy phép chứng nhận tư cách lưu trú”.

Kế hoạch trong năm
*Trước ngày khai giảng 1 tuần sẽ có buổi giới thiệu về việc học tập và bài kiểm tra vị trí

Học phí
《Cơ sở Tenjin》
| Lệ phí xét tuyển | Phí nhập học | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Tổng cộng | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Chi phí học tập | Chi phí cơ sở vật chất và giáo trình | Chi phí học tập | Chi phí sơ sở vật chất và giáo trình | ||||
| Nhập học vào tháng 4 | 30,000 yên | 80,000 yên | 687,500 yên | 99,000 yên | 687,500 yên | 99,000 yên | 1,683,000 yên |
| Nhập học vào tháng 10 | 30,000 yên | 80,000 yên | 687,500 yên | 99,000 yên | 343,750 yên | 49,5000 yên | 1,289,750 yên |
| Số tiền phải nộp | 30,000 yên | 896,500 yên |
2. Nhập học vào tháng 4 : 786,500 yên |
||||
|
2. Nhập học vào tháng 10 : 393,250 yên |
|||||||
| Thời gian nộp | Khi đăng kí | Sau khi nhận được giấy phép chứng nhận tư cách lưu trú | Trước khi bắt đầu năm thứ hai | ||||
《Cơ sở Nanakuma》
| Lệ phí xét tuyển | Phí nhập học | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Tổng cộng | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Chi phí học tập | Chi phí cơ sở vật chất và giáo trình | Chi phí học tập | Chi phí sơ sở vật chất và giáo trình | ||||
| Nhập học vào tháng 4 | 30,000 yên | 80,000 yên | 660,000 yên | 88,000 yên | 660,000 yên | 88,000 yên | 1,606,000 yên |
| Nhập học vào tháng 10 | 30,000 yên | 80,000 yên | 660,000 yên | 88,000 yên | 330,000 yên | 44,000 yên | 1,232,000 yên |
| Số tiền phải nộp | 30,000 yên | 828,000 yên |
2. Nhập học vào tháng 4 : 748,000 yên |
||||
|
2. Nhập học vào tháng 10 : 374,000 yên |
|||||||
| Thời gian nộp | Khi đăng kí | Sau khi nhận được giấy phép chứng nhận tư cách lưu trú | Trước khi bắt đầu năm thứ hai | ||||
Cách thức nộp tiền
Học viên có thể nộp tiền mặt tại bộ phận tiếp tân của nhà trường, hoặc có thể chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng dưới đây :
* Chú ý :
– Khi chuyển khoản, phải ghi rõ họ tên người đăng ký chuyển khoản.
– Người chuyển khoản phải tự trả phí chuyển khoản.
Cơ sở Tenjin : Khóa học tiếng Nhật thông thường
| Tên ngân hàng Bank Name |
Ngân hàng Nishi-Nippon City, chi nhánh Arae The Nishi-Nippon City Bank, LTD. Arae Branch |
|---|---|
| Địa chỉ ngân hàng Bank Address |
2-11-3 Arae, Quận Sawara, Thành phố Fukuoka, Tỉnh Fukuoka, Nhật Bản 2-11-3 Arae, Sawara-ku, Fukuoka-city, Fukuoka, Japan |
| Mã số tài khoản Account No. |
Tài khoản thông thường 1583788 Ordinary Deposit 1583788 |
| Tên tài khoản Account Name |
Tổ chức pháp nhân Fukuoka YMCA Chủ tịch hội đồng quản trị Akihito Saito Fukuoka YMCA, Akihiko Saito |
| Swift Code | NISIJPJT |
Cơ sở Nanakuma : Khóa học tiếng Nhật để học lên các trường cao đẳng, đại học
| Tên ngân hàng Bank Name |
Ngân hàng Nishi-Nippon City, chi nhánh Arae The Nishi-Nippon City Bank, LTD. Arae Branch |
|---|---|
| Địa chỉ ngân hàng Bank Address |
2-11-3 Arae, Quận Sawara, Thành phố Fukuoka, Tỉnh Fukuoka, Nhật Bản 2-11-3 Arae, Sawara-ku, Fukuoka-city, Fukuoka, Japan |
| Mã số tài khoản Account No. |
Tài khoản thông thường 786235 Ordinary Deposit 786235 |
| Tên tài khoản Account Name |
Trường học pháp nhân Học viện Fukuoka YMCA, Chủ tịch hội đồng quản trị Akihiko Saito Fukuoka YMCA Gakuen, Akihiko Saito |
| Swift Code | NISIJPJT |







